Những đặc điểm kỹ thuật của khoai tây khô mảnh nhỏ.
|
Thành phần: |
Khoai tây tươi, chất nhũ hóa E471, chất ổn định E450, chất bảo quản E471, axit citric E330, beta carotene E160 |
Hình dạng bên ngoài: |
Một sản phẩm khô ở dạng mảnh nhỏ với hình dạng và kích cỡ khác nhau |
Màu sắc: |
Màu vàng |
Mùi thơm: |
Mùi đặc trưng của khoai tây |
Hương vị: |
Vị đặc trưng của khoai tây mà không có những hương vị lạ |
Độ ẩm: |
không quá 10% |
Mật độ các mảnh: |
320-390 gram/lít |
Thông tin dinh dưỡng cho mỗi 100 gram: |
Chất đạm: |
7 gram |
Chất đường: |
72 gram |
Chất béo: |
tối đa là 0,5 gram |
Giá trị năng lượng trên mỗi 100 gram: |
315 kcal/1318 kJ |
Hydration: |
1 | 6 |
Đóng gói: |
Đóng vào những bao giấy lót ni lông 20 kg |
Thời hạn sử dụng: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất. |